1 |
mơ màngđg. 1. Thấy một cách phảng phất trong giấc ngủ: Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì (K). 2. Mong mỏi một cách không thiết thực: Mơ màng những chuyện viển vông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mơ m [..]
|
2 |
mơ màng Thấy một cách phảng phất trong giấc ngủ. | : '''''Mơ màng''' như giấc chiêm bao biết gì (Truyện Kiều)'' | Mong mỏi một cách không thiết thực. | : '''''Mơ màng''' những chuyện viển vông.'' [..]
|
3 |
mơ màngđg. 1. Thấy một cách phảng phất trong giấc ngủ: Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì (K). 2. Mong mỏi một cách không thiết thực: Mơ màng những chuyện viển vông.
|
<< mũi tên | mơn >> |